UBND HUYỆN LỆ THỦY
TRƯỜNG
MN XUÂN THỦY
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:
115 /QĐ- MNXT
|
Xuân
Thủy, ngày 20 tháng 09 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
Về
việc công bố công khai dự toán ngân sách năm 2023 Trường MN Xuân Thủy
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG MN XUÂN THỦY
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21
tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15
tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với
đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 4168/QĐ- UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 về việc giao
dự toán NSNN năm 2023 .
Xét đề nghị Phòng Kế toán trường MN Xuân Thủy.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố công khai số liệu dự toán ngân
sách năm 2023 của trường MN Xuân Thủy (theo các biểu đính kèm)
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều
3.
Bộ phận tài vụ và các ban liên quan thực
hiện Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
HIỆU TRƯỞNG
- Đăng Web
- Lưu :VP
(
Đã kí)
Hoàng Thị Dần
UBND HUYỆN LỆ THỦY
TRƯỜNG
MN XUÂN THỦY
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số:
116 /QĐ- MNXT
|
Xuân
Thủy, ngày 20 tháng 09 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
Về
việc công bố công khai Quyết toán ngân sách và các khoản thu ngoài quy định Năm
2022 - Trường MN Xuân Thủy
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG MN XUÂN THỦY
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21
tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15
tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối
với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Biên bản duyệt Kế quyết toán ngân sách năm 2022.
Xét đề nghị Phòng Kế toán trường MN Xuân Thủy.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố công khai số liệu quyết toán
ngân sách và các khoản thu ngoái quy định năm 2023 của trường MN Xuân
Thủy (theo các biểu đính kèm)
Điều
2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều
3.
Bộ phận tài vụ và các ban liên quan thực
hiện Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Đăng Weds
- Lưu :VP
|
HIỆU
TRƯỞNG
(
Đã kí)
Hoàng Thị Dần
|
|
|
TRƯỜNG MN XUÂN THỦY
Biểu số 2
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số /QĐ- 115 ngày 20/09/2023 của Trường MN
Xuân Thủy )
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
Đvt: Triệu đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Dự toán được giao
|
I
|
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí,
lệ phí
|
|
1
|
Số thu phí, lệ phí
|
|
1.1
|
Lệ phí
|
|
|
Lệ phí A
|
|
|
Lệ phí B
|
|
|
……………..
|
|
1.2
|
Phí
|
|
|
Phí A
|
|
|
Phí B
|
|
|
……………..
|
|
2
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại
|
|
2.1
|
Chi sự nghiệp Giáo dục
|
|
a
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
b
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
2.2
|
Chi quản lý hành chính
|
|
a
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
b
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
3
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN
|
|
3.1
|
Lệ phí
|
|
|
Lệ phí A
|
|
|
Lệ phí B
|
|
|
……………..
|
|
3.2
|
Phí
|
|
|
Phí A
|
|
|
Phí B
|
|
|
……………..
|
|
II
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước
|
|
1
|
Chi quản lý hành chính
|
|
1.1
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ
|
|
1.2
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự
chủ
|
|
2
|
Nghiên cứu khoa học
|
|
2.1
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học
công nghệ
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp
quốc gia
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ
|
|
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ
sở
|
|
2.2
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo
chức năng
|
|
2.3
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy
nghề
|
3.588,095
|
3.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
3.410
|
3.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
178,095
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia
đình
|
|
4.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
4.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
5
|
Chi bảo đảm xã hội
|
|
5.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
5.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
6
|
Chi hoạt động kinh tế
|
|
6.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
6.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
7
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
|
7.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
7.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
8
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
|
|
8.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
8.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
9
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền
hình, thông tấn
|
|
9.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
9.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
10
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
|
|
10.1
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên
|
|
10.2
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên
|
|
11
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc gia
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục
tiêu quốc gia)
|
|
2
|
Chi Chương trình mục tiêu
|
|
|
(Chi tiết theo từng Chương trình mục
tiêu)
|
|
Ngày 20 tháng 09 năm
2023
Thủ trưởng đơn vị
Hoàng Thị Dần