GIỚI THIỆU
    TIN TỨC - SỰ KIỆN
    THỐNG KÊ TRUY CẬP
    Số người đang online: 36
    Số lượt truy cập: 3413119
    QUẢNG CÁO
    Biểu số 04 , biểu số 05 của Thông tư 61 Công khai quyết toán Ngân sách nhà nước 10/24/2023 9:12:02 AM

    Biểu số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính

     

    TRƯỜNG MN XUÂN THỦY

     

    QUYẾT TOÁN THU - CHI NGUỒN NSNN, NGUỒN KHÁC NĂM 2022

    (Kèm theo Quyết định số /QĐ- 116 ngày 20/09/2023 của trường MN Xuân Thủy. )

    (Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)

    ĐV tính: Triệu đồng

    Số TT

    Nội dung

    Số liệu báo cáo quyết toán

    Số liệu quyết toán được duyệt

    Trong đó

    Quỹ lương

    Mua sắm, sửa chữa

    Trích lập các quỹ

    I

    Quyết toán thu

    A

    Tổng số thu

    1

    Số thu phí, lệ phí

    1.1

    Lệ phí

    1

    Lệ phí A

    Lệ phí B

    ……………

    1.2

    Phí

    Phí A

    Phí B

    ……………

    2

    Thu hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

    3

    Thu sự nghiệp khác

    B

    Chi từ nguồn thu được để lại

    1

    Chi từ nguồn thu phí được để lại

    1.1

    Chi sự nghiệp………….

    a

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    b

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    1.2

    Chi quản lý hành chính

    a

    Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    b

    Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

    2

    Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

    3

    Hoạt động sự nghiệp khác

    C

    Số thu nộp NSNN

    1

    Số phí, lệ phí nộp NSNN

    1.1

    Lệ phí

    Lệ phí A

    Lệ phí B

    ……………..

    1.2

    Phí

    Phí A

    Phí B

    ……………..

    2

    Hoạt động SX, cung ứng dịch vụ

    3

    Hoạt động sự nghiệp khác

    II

    Quyết toán chi ngân sách nhà nước

    1

    Chi quản lý hành chính

    1.1

    Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

    1.2

    Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

    2

    Nghiên cứu khoa học

    2.1

    Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ

    - Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở

    2.2

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

    2.3

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    3

    Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

    3.615,037

    3.615,037

    3.137

    199

    3.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    3.469,664

    3.469,664

    3.137

    199

    3.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    145,373

    145,373

    90

    3.3

    Hoạt động sự nghiệp khác ( Thu dịch vụ, thỏa thuận)

    878,339

    878,339

     

     

     

    3.31

    Tiền nước uống năm học 2021-2022

                                  15,048

                                  15,048

     

     

     

    3.32

    Tiền đồ dùng học tập

    96,85

    96,85

     

     

     

    3.33

    Tiền  công dinh dưỡng

    61,68

    61,68

     

     

     

    3.34

    Đồ dùng VS cá nhân trẻ tháng

                                   7,67

                                   7,67

     

     

     

    3.35

    Tiền trực trưa năm 2022

                                  40,28

                                  40,28

     

     

     

    3.3.6

    Tiền công bảo vệ trường năm học 2021-2022

    20,52

    20,52

     

     

     

    3.3.7

    Tiền ăn của trẻ tháng 1-12/2022

                                523,25

                                523,25

     

     

     

    3.3.8

    Tiền hỗ trợ chi phí học tập trẻ hộ nghèo

    7,8

    7,8

     

     

     

    3.3.9

    Đồ dùng bán trú

    15,048

    15,048

     

     

     

    3.310

    Nguồn XHH

    79,119

    79,119

     

     

     

    3.311

    - Chăm sóc SKBĐ học sinh năm 2022

    10,994

    10,994

     

     

     

    4

    Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

    4.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    4.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    5

    Chi bảo đảm xã hội

    5.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    5.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    6

    Chi hoạt động kinh tế

    6.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    6.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    7

    Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

    7.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    7.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    8

    Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

    8.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    8.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    9

    Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

    9.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    9.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    10

    Chi sự nghiệp thể dục thể thao

    10.1

    Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

    10.2

    Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

    11

    Chi Chương trình mục tiêu

    1

    Chi Chương trình mục tiêu quốc gia

    (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu quốc gia)

    2

    Chi Chương trình mục tiêu

    (Chi tiết theo từng Chương trình mục tiêu)

     

    Ngày 20  tháng 09   năm 2023
    Thủ trưởng đơn vị

     

     

    Hoàng Thị Dần

     

     

     

    TÌM KIẾM


    Hỗ trợ trực tuyến
    Hoàng Thị Dần
    Hoàng Thị Dần
    Hiệu trưởng
    Trần Thị Loan
    Trần Thị Loan
    ĐĂNG NHẬP

    Tên đăng nhập
    Mật khẩu
    HÌNH ẢNH
    LIÊN KẾT WEBSITE


    TRƯỜNG MẦM NON XUÂN THỦY - HUYỆN LỆ THỦY - TỈNH QUẢNG BÌNH
    Điện thoại: 0232.3961991 * Email: mnxuanthuy@lethuy.edu.vn
    Developed by Phạm Xuân Cường. Tel: 0912.037911 - Mail: cuonggiaoduc@gmail.com